get through get on with Get through /ɡet/ Sống sót, vượt qua thời kì khó khăn hoặc khó chịu trong cuộc sống. Ex: I don’t know how I got through the day. Tôi không biết làm cách nào để có thể sống sót qua ngày hôm nay. Thành công vượt qua kì thi, kiểm tra. Ex: Tom failed but his sister got through
get ready for movers Get Ready For Starters, Movers, Flyers giúp trẻ thực hành về ngữ pháp và từ vựng cũng như những kỹ năng khác để bé tự tin đạt điểm cao khi dự thi. Mỗi cuốn gồm 12 Topic để trẻ luyện tập 4 kỹ năng: Nghe/ Nói/ Đọc/ Viết, sau mỗi topic đều có 1 bài Test, và sau 4 topic có bài
get spins in coin master Today’s Coin Master free spins and coins for December 26. Nothing lasts forever. Coin Master rewards and free spins links are only active for three days from the date of issue, so