GIVE A HAND WITH:GIVE SOMEONE A HAND | English meaning - Cambridge Dictionary

give a hand with   never give up Could you give me a hand with these suitcases? Marcia has taught her children to lend a hand when it comes to cleaning up after meals. GIVE SOMEONE A HAND definition: to give someone help: . Learn more

give up là gì Give up là gì? Theo từ điển Cambridge, Give up: phrasal verb to stop trying to do something before you have finished, usually because it is too difficult. Người học có thể hiểu là Give up là một cụm động từ và có nghĩa thông dụng nhất là từ bỏ, bỏ cuộc làm thứ gì đó. Ví dụ: I give up smoking

give it a shot là gì Định nghĩa: thử làm điều gì đó, đặc biệt là lần đầu tiên --- Giải nghĩa: "Shot" trong tiếng Việt là phát súng, nhưng cũng có nghĩa là sự nỗ lực - "an attempt to do sth". Do đó, khi bạn "give something a shot" cũng có nghĩa là bạn thử làm điều gì đó lần đầu tiên mà trước nay chưa từng làm

₫ 28,400
₫ 117,300-50%
Quantity
Delivery Options