give a hand with give away là gì Cụm từ này có nghĩa là " giúp đỡ " hoặc " hỗ trợ ". Can you give me a hand with carrying these boxes? Bạn có thể giúp tôi mang mấy cái hộp này không? The teacher asked the students to give her a hand in cleaning the classroom. Giáo viên nhờ học sinh giúp cô dọn dẹp lớp học. I’ll give you a hand with your homework if you need help
give sb a lift Learn the meaning and usage of the phrase "give someone a lift" in different contexts. It can mean to drive someone, to make someone feel better, or to raise someone's spirits
give Give thường đi với 4 giới từ này trong Tiếng anh và được sử dụng rất phổ biến đó là: give in, give out, give away, give up. Để phân biệt rõ hơn về các cụm từ này, chúng ta cùng tìm hiểu ví dụ dưới đây nhé