give away give v3 Learn the meaning and usage of the phrasal verb give something away in English. Find out how to express giving something for free, telling a secret, showing feelings, or giving someone away in a marriage ceremony
give away Give Away là cụm từ quen thuộc trong Tiếng Anh có nhiều nghĩa đa dạng, từ cho miễn phí một thứ gì đó, tiết lộ bí mật, nhường cơ hội cho ai đó, đến cung cấp lợi thế. Xem cách sử dụng cụm từ này trong các trường hợp khác nhau và các ví dụ liên quan
they will give a performance Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực chỉ từ 110k. Tạm dịch: Họ sẽ trình diễn một khi trường tổ chức dạ hội. về câu hỏi! Which best serves as the title for the passage? A. Are Endangered Species Getting Enough Attention? B. They Need Saving Too!