GIVE OFF:GIVE OFF | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Di

give off   give me a chance Xem định nghĩa của phrasal verb give off trong tiếng Anh và tiếng Việt. Give off có nghĩa là toả ra, phát ra, bốc ra và trong tiếng Tây Ban Nha là emitir, soltar

give me a hand GIVE SOMEONE A HAND definition: to give someone help: . Learn more

i will give you a call "I will give you a call" is correct and usable in written English. You can use it when you are informing someone that you would like to call them in the future to speak. For example: "I'm looking forward to our meeting next week. I will give you a call before then to confirm the details."

₫ 93,100
₫ 103,200-50%
Quantity
Delivery Options