GIVE OFF:GIVE OFF | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Di

give off   this way of learning gives him a chance Xem định nghĩa của phrasal verb give off trong tiếng Anh và tiếng Việt. Give off có nghĩa là toả ra, phát ra, bốc ra và trong tiếng Tây Ban Nha là emitir, soltar

give up Give up là một cụm động từ trong Tiếng Anh có nghĩa là “từ bỏ, bỏ cuộc hoặc ngừng cố gắng làm một việc gì đó”. Cấu trúc: Give up + something / Give something up: Ngừng làm cái gì; bỏ thời gian để làm gì; Give up + doing something: Từ bỏ làm gì, cái gì

give it a try DISCLAIMER: These example sentences appear in various news sources and books to reflect the usage of the word ‘give it a try'. Views expressed in the examples do not represent the opinion of Vocabulary.com or its editors

₫ 33,200
₫ 186,200-50%
Quantity
Delivery Options