give up a workshop can give Give up /ɡɪv ʌp/ Từ bỏ hoặc dừng cố gắng; đầu hàng hoặc bỏ đi một điều gì đó. Ex: He refused to give up on his dreams. Anh ta từ chối từ bỏ giấc mơ của mình.
give it a shot là gì Định nghĩa Give a shot Depend of the context. But could means “Try it” Example: You don’t know if you are able to to this exam. You should go there and give a shot!
give up là gì Give Up trong Tiếng Anh có nghĩa là “từ bỏ”. Người ta sử dụng cấu trúc Give Up để diễn tả việc dùng hoặc kết thúc một việc làm và hành động nào đó. Tuy nhiên ý có thể có sự khác biệt đôi chút tùy thuộc vào từng cấu trúc của Give Up. Cụ thể các bạn hãy xem thêm các phần bên dưới nhé. Ví dụ: I give up - Please tell me the answer!