Quá khứ của give: Cách chia give V2 và give V3

give v3   give a hand with Hãy cùng ILA tìm hiểu cách chia give V2, give V3 và sau give là gì nhé! Ý nghĩa quá khứ của give là gì? Trước khi tìm hiểu quá khứ của give, hãy cùng xem qua một số nét nghĩa cơ bản của từ vựng tiếng Anh này nhé: 1. Cho, tặng, trao. Ví dụ: • Can you give me a hand with these boxes? Bạn có thể giúp tôi mang những chiếc hộp này được không?

giveaway Game Giveaway of the Day. Falco Super Bricks. An easy, logical, nerve-calming game. Proceed to download page. Want to know what app will go free tomorrow? Or use a

give a lift là gì Một nghĩa của cụm từ to give someone a lift có nghĩa là nâng đỡ tinh thần của ai đó. Ví dụ. My colleagues came to see me when I was in hospital – it really gave me a lift. Let’s take some flowers when we go to visit Grandma, to give her a lift. I think Dad needs to be cheered up

₫ 34,500
₫ 147,500-50%
Quantity
Delivery Options