Quá khứ của give: Cách chia give V2 và give V3 - ILA Vietnam

give v3   give yourself a coffee break Học quá khứ của give là gì và cách chia give V2 và give V3 với các ví dụ và bài tập. Xem quá khứ của give cùng phrasal verbs như give up, give in, give away, give back, give off, give out, give up on, give into

give in “Give In” là một cụm động từ của động từ GIVE, có nghĩa là thừa nhận việc bạn đã bị ai đó hoặc điều gì đó đánh bại. Bài viết giới thiệu cấu trúc, ví dụ, bí kíp và các cách dùng cụm từ “Give In” trong tiếng Anh

give Give có nghĩa thuần túy là “đưa” nên chúng ta cần dùng đúng theo nghĩa này, cách dùng từ give cơ bản nhất như sau: – give sb sth: đưa cho ai đó thứ gì Example: She gave me a book yesterday

₫ 96,500
₫ 164,400-50%
Quantity
Delivery Options