GRAN:gran - Wiktionary, the free dictionary

gran   the evil grand duchess has a secret life informal, usually affectionate A grandmother. rare A grandfather. Can we add an example for this sense? From Latin grandis, grandem. gran plural grans Inherited from Old Catalan gran, from Latin grandis, ultimately from Proto-Indo-European *ghrewə- “to fell, put down, fall in”. gran m or f masculine and feminine plural grans

grangel Grangel là thuốc hỗn dịch uống chứa magnesium hydroxide, aluminum hydroxide gel dried, simethicone, được dùng để giảm đau, xuất huyết tiêu hóa, trào ngược dạ dày. Thuốc có thành phần kháng acid, nhuận tràng, nhưng không được dùng cho trẻ nhỏ và người suy thận

đá granite tự nhiên Đá granite tự nhiên là một loại đá maccca xâm nhập có mặt sắc đa dạng, cứng và bền, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng. Xem báo giá đá hoa cương mới nhất 2022-2023 và cách lựa chọn đá granite tốt nhất

₫ 50,300
₫ 136,200-50%
Quantity
Delivery Options