GRAN:gran - Wiktionary, the free dictionary

gran   thuốc grandaxin informal, usually affectionate A grandmother. rare A grandfather. Can we add an example for this sense? From Latin grandis, grandem. gran plural grans Inherited from Old Catalan gran, from Latin grandis, ultimately from Proto-Indo-European *ghrewə- “to fell, put down, fall in”. gran m or f masculine and feminine plural grans

grandaxin Thuốc Grandaxin 50mg được bào chế dưới dạng viên nén máu trắng hay trắng hơi xám, hình tròn, mặt phẳng, bờ cắt, một mặt viên có khắc chữ “GRANDAX”, và mặt kia có vạch chia. Bề mặt vạch chia màu trắng

my grandmother had a tooth Đáp án đúng: My grandmother had a tooth filled last week. Tạm dịch: Bà tôi đã trám răng vào tuần trước. Have + tân ngữ + phân từ quá khứ. Cấu trúc have + tân ngữ + phân từ quá khứ có thể được dùng với nghĩa "khiến/làm cho việc gì được làm bởi ai đó"

₫ 77,100
₫ 182,300-50%
Quantity
Delivery Options