HAD:Had là gì? | Từ điển Anh - Việt | ZIM Dictionary - ZIM Academy

had   solar shader "Had" là dạng quá khứ của động từ "have", được sử dụng để chỉ sở hữu hoặc trải nghiệm trong quá khứ. Trong tiếng Anh, "had" đóng vai trò quan trọng trong cấu trúc thì hoàn thành, như "had eaten" để diễn tả một hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ

zaha hadid Zaha Hadid 1950-2016 là một kiến trúc sư, hoạ sĩ người Anh gốc Iraq, được công nhận là một nhân vật quan trọng của nền kiến trúc cuối thế kỷ 20 và đầu thế kỷ 21. Bà đã thiết kế nhiều công trình nổi tiếng, như Trung tâm thể thao dưới nước Luân Đôn, Bảo tàng MAXXI, Nhà hát Opera Quảng Châu, và được trao nhiều giải thưởng kiến trúc danh giá

we had a dreadful Xét về nghĩa, phương án D phù hợp nhất. Dịch nghĩa: We had a dreadful argument in the restaurant, but he phoned me the next day to apologise. Chúng tôi đã có một cuộc tranh cãi gay gắt trong nhà hàng, nhưng anh ta đã gọi điện cho tôi ngày hôm sau để xin lỗi.

₫ 48,200
₫ 191,200-50%
Quantity
Delivery Options