hang out thang nhôm chữ a hòa phát nội động từ, thành ngữ, tiếng lóng ở trọ hoặc cư trú. Intransitive idiomatic slang to lodge or reside. We often hang out at the mall after school. Chúng tôi thường đi chơi ở trung tâm mua sắm sau giờ học. She doesn't like hanging out with large groups of people. Cô ấy không thích đi chơi với nhóm người đông người
xsmt cn minh ngoc hang tuan XSMT chủ nhật - Kết quả xổ số miền Trung chủ nhật hàng tuần được trường thuật trực tiếp nhanh và chính xác từ trường quay Khánh Hoà và Đắc Nông, SXMT chu nhat
bang xep hang vong loai chau a Bongdaplus cập nhật bảng xếp hạng vòng loại World Cup 2026 - khu vực châu Á