have a blast have a good trip Full blast - Diễn tả hành động làm việc hay hoạt động với công suất tối đa. Blast off - Cụm từ chỉ việc phóng lên thường dùng trong ngữ cảnh không gian như tàu vũ trụ. Have a blast - Thành ngữ này dùng để nói về một trải nghiệm rất vui vẻ và thú vị
tin tức về kai havertz Sau khi gia nhập Arsenal từ Chelsea với mức phí kỷ lục 65 triệu bảng vào đầu mùa giải 2023-2024, Kai Havertz đã chứng minh rằng mình xứng đáng với từng đồng tiền bỏ ra
v3 của have Quá khứ của have và has chính là had. Had dùng cho cả động từ ở dạng quá khứ đơn V2 past simple và quá khứ phân từ V3 past participle. Cùng tìm hiểu sâu hơn về nghĩa cũng như ví dụ cụ thể dưới đây nhé! 1. Có, sở hữu. Ý nghĩa cơ bản của have là “có”, diễn tả hành động sở hữu một vật, một sự việc hoặc một tính chất. Ví dụ: • Everyone has a story