HAVE A BREAK:nghỉ giải lao Tiếng Anh là gì - DOL English

have a break   have a safe flight la gì - have a break, take a break nghỉ giải lao: It would be nice to have a break. Được nghỉ giải lao thì tuyệt biết mấy. - take time off nghỉ ngơi: I should take some time off and think carefully about this. Tôi nên dành thời gian nghỉ ngơi và suy nghĩ kỹ về điều này.

many newer cars have a much lower fuel Dựa vào ngữ nghĩa của câu ta cần một danh từ bổ sung cho cụm từ lower fuel:ít dầu. Vì vậy ta chọn đáp án C. Consumption: sự tiêu thụ, tiêu dùng. Many newer cars have a much lower fuel consumption. Tạm dịch: Nhiều xe ô tô mới hơn có lượng tiêu hao dầu ít hơn

describe a special meal you have had Describe an unusual meal you had là một chủ đề khá hay trong IELTS Speaking thuộc topic Food. Trong đề này, các bạn sẽ mô tả về một bữa ăn khác thường mà bạn từng ăn

₫ 82,200
₫ 175,400-50%
Quantity
Delivery Options