HAVE A GOOD DAY NGHĩA LA Gì:5 cụm từ tiếng Anh sử dụng hàng ngày - Báo VnExpress

have a good day nghĩa la gì   they have a lot of extensive Have a good time/day. Động từ dùng cố định với "a good time/day" một khoảng thời gian/ngày vui vẻ là "have". Bạn sẽ không thấy người bản xứ nói "make a good time" hay "enjoy a good time"... "Have a good time" nghĩa là "Chúc bạn có một khoảng thời gian vui vẻ", thường được dùng trong ở cuối những cuộc trò chuyện gần gũi

have you ever seen a wild animal “Yes, there are several wild animals in my country. We have diverse ecosystems that support a wide range of wildlife. For example, in forests and national parks, you can find majestic creatures like tigers, elephants, leopards and so many more. Also, our coastal regions are home to marine life, including dolphins and turtles.” Từ vựng:

must và have to 'Must' và 'Have to' khác nhau thế nào? Cùng có nghĩa "phải làm gì đó" nhưng "Must" mang tính khách quan, trong khi "Have to" mang tính chủ quan của người nói. Must và Have to: Cần thiết/bắt buộc/quy định phải làm một việc gì đó

₫ 49,500
₫ 156,200-50%
Quantity
Delivery Options