HAVE A GOOD TIME:5 cụm từ tiếng Anh sử dụng hàng ngày - Báo VnExpress

have a good time   i have always wanted to be a pilot "Have a good time" nghĩa là "Chúc bạn có một khoảng thời gian vui vẻ", thường được dùng trong ở cuối những cuộc trò chuyện gần gũi. Khi tạm biệt một người bạn ở quán cà phê hay chúc họ lên đường may mắn với chuyến đi sắp tới, bạn cũng có thể dùng câu này để thay cho lời chào "Goodbye"

i have been invited to a wedding You have been invited to a close friend's wedding. Write an informal letter expressing your excitement and gratitude for the invitation. Create an appropriate reply accepting the invitation. Invent necessary details

i have to sleep with a stranger Reading I Have To Sleep With A Stranger? - Chapter 73: Nam Dohyun fell into a pure white space with a woman he had never seen before. A beautiful goddess appear

₫ 77,500
₫ 119,200-50%
Quantity
Delivery Options