HAVE A GOOD TIME:5 CỤM TỪ TIẾNG ANH SỬ DỤNG HẰNG NGÀY - e-space

have a good time   số liệu thống kê về kai havertz "Have a good time" nghĩa là "Chúc bạn có một khoảng thời gian vui vẻ", thường được dùng trong ở cuối những cuộc trò chuyện gần gũi. Khi tạm biệt một người bạn ở quán cà phê hay chúc họ lên đường may mắn với chuyến đi sắp tới, bạn cũng có thể dùng câu này để thay cho lời chào "Goodbye"

have a good time Bạn đang xem: Cách dùng have a good time Nó mang cách biểu hiện lịch sự, trân trọng cùng rất cần thiết cho đông đảo cuộc giao tiếp với các bạn bè, hay thậm chí là là câu kính chào hỏi với người lạ

scientists have dreamed for a long time Scientists have dreamed for a long time about building a 'flying train' which can float through the air above the tracks. With Maglev technology, their dreams are now a reality. Maglev trains have no wheels

₫ 21,400
₫ 105,100-50%
Quantity
Delivery Options