HAVE A LOT IN COMMON:điểm chung Tiếng Anh là gì - DOL English

have a lot in common   you have a sweet voice We have a lot more in common than you probably think we do. Cụm từ in common thường được dùng trong những trường hợp sau: have something in common with somebody something: có chung lợi ích, có chung đặc điểm với. Ví dụ: Jane and I have nothing in common. Jane và tôi chẳng có đặc điểm gì chung cả. in common: chung cho tất cả nhóm

she may still have a few fans C. fortune /ˈfɔːtʃuːn/ n: vận may D. abilities /əˈbɪlətiz/ n: khả năng, tài năng Cấu trúc: Be past one’s prime: đã qua thời đỉnh cao Dịch nghĩa: Cô ấy có thể vẫn còn fan hâm mộ trên thế giới, nhưng chắc chắn cô ấy đã bước qua giai đoạn đỉnh cao

have a nice day dịch sang tiếng việt "have a nice day" như thế nào trong Tiếng Việt? Kiểm tra bản dịch của "have a nice day" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt Glosbe. Câu ví dụ: Hi, have a nice day? ↔ Chào, một ngày vui vẻ chứ?

₫ 43,300
₫ 140,200-50%
Quantity
Delivery Options