HAVE A REST:Phân biệt take a rest - get some rest - ZIM Academy

have a rest   we have been talking a good Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn phân biệt take a rest - get some rest, nhằm giúp người học tận dụng được tối đa hiệu quả của từ vựng này

cách nói khác của have a nice day Have a nice day chúc ngày tốt lành/Có một ngày tốt nhé. Have a nice day là một lời chào tạm biệt, tương tự như ‘Goodbye’. Ex: The server told me to ‘Have a nice day’ when I left. Người phục vụ đã nói với tôi ‘Chúc một ngày tốt lành’ khi tôi rời đi – Have a nice day được dùng làm một lời chúc

she may still have a few fans C. fortune /ˈfɔːtʃuːn/ n: vận may D. abilities /əˈbɪlətiz/ n: khả năng, tài năng Cấu trúc: Be past one’s prime: đã qua thời đỉnh cao Dịch nghĩa: Cô ấy có thể vẫn còn fan hâm mộ trên thế giới, nhưng chắc chắn cô ấy đã bước qua giai đoạn đỉnh cao

₫ 61,100
₫ 106,400-50%
Quantity
Delivery Options