HAVE ANNOUNCED THAT A MAJOR:have announced that a major breakthrough in medicine has been

have announced that a major   a lot of generous businessmen have have announced that a major breakthrough in medicine has been made. Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu đã thông báo rằng một bước đột phá lớn trong y học đã được tạo ra. + Nhận thấy phía sau có động từ "have announced" nên chỗ trống ta cần một chủ ngữ danh từ. A. Research /rɪˈsɜːtʃ/ v: nghiên cứu, tiến hành nghiên cứu

have a sweet dream Sweet dream nghĩa là giấc mơ ngọt ngào, mang ý nghĩa muốn chúc ai đó ngủ ngon và có một giấc mơ đẹp. Khi muốn chúc ai đó ngủ ngon thì ngoài cách nói “ Good night ” thì bạn còn có thể dùng nói sweet dream để gửi một lời chúc tố đẹp, thân mật với người nghe

v2 của have Have đóng vai trò là động từ và trợ động từ trong câu, đặc biệt trong các thì hoàn thành và 1 số mẫu câu đặc biệt. Trong bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn cách chia động từ Have trong tiếng anh chuẩn nhất. Bạn học hãy ghi nhớ và áp dụng đúng cho các bài tập, tình huống giao tiếp nhé!

₫ 91,200
₫ 130,200-50%
Quantity
Delivery Options