have v2 a lot of generous businessmen have Quá khứ của have và has chính là had. Had dùng cho cả động từ ở dạng quá khứ đơn V2 past simple và quá khứ phân từ V3 past participle. Cùng tìm hiểu sâu hơn về nghĩa cũng như ví dụ cụ thể dưới đây nhé! 1. Có, sở hữu. Ý nghĩa cơ bản của have là “có”, diễn tả hành động sở hữu một vật, một sự việc hoặc một tính chất. Ví dụ: • Everyone has a story
cách nói khác của have a nice day Have a nice day là một trong những câu giao tiếp cửa miệng của nhiều người, nó có nghĩa là chúc bạn một ngày tốt lành / Có một ngày tốt nhé! Nếu như trong tạm biệt bạn đã quá quen thuộc với từ Good bye, thì Have a nice day hãy thử dùng nó nhé!
v2 của have Have đóng vai trò là động từ và trợ động từ trong câu, đặc biệt trong các thì hoàn thành và 1 số mẫu câu đặc biệt. Trong bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn cách chia động từ Have trong tiếng anh chuẩn nhất. Bạn học hãy ghi nhớ và áp dụng đúng cho các bài tập, tình huống giao tiếp nhé!