have v2 kai havertz arsenal Quá khứ của have và has chính là had. Had dùng cho cả động từ ở dạng quá khứ đơn V2 past simple và quá khứ phân từ V3 past participle. Cùng tìm hiểu sâu hơn về nghĩa cũng như ví dụ cụ thể dưới đây nhé! 1. Có, sở hữu. Ý nghĩa cơ bản của have là “có”, diễn tả hành động sở hữu một vật, một sự việc hoặc một tính chất. Ví dụ: • Everyone has a story
i have been invited to a wedding You have been invited to a close friend's wedding. Write an informal letter expressing your excitement and gratitude for the invitation. Create an appropriate reply accepting the invitation. Invent necessary details
i have a terrible headache Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best completes each of the following exchanges. “I have a terrible headache.” “________” A. Maybe. I’m not going to the doctors. B. Not very well. Thanks. C. Maybe you should take a rest. D. Not bad. I’m not going to the doctors