have you ever seen a wild animal have yourself a merry little christmas 1. Do you like wild animals?/ What is your favorite wild animal? 2. Have you ever seen any wild animals before? 3. Do you like to go to the zoo? 4. How do you feel when seeing wild animals in the zoo? 5. What is the most popular wild animal in your country? Part 2. Describe an interesting animal you’ve seen/ a wild animal from your country
v2 của have Have đóng vai trò là động từ và trợ động từ trong câu, đặc biệt trong các thì hoàn thành và 1 số mẫu câu đặc biệt. Trong bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn cách chia động từ Have trong tiếng anh chuẩn nhất. Bạn học hãy ghi nhớ và áp dụng đúng cho các bài tập, tình huống giao tiếp nhé!
have announced that a major have announced that a major breakthrough in medicine has been made. Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu đã thông báo rằng một bước đột phá lớn trong y học đã được tạo ra. + Nhận thấy phía sau có động từ "have announced" nên chỗ trống ta cần một chủ ngữ danh từ. A. Research /rɪˈsɜːtʃ/ v: nghiên cứu, tiến hành nghiên cứu