hear v2 kingdom hearts V2 của hear simple past – động từ quá khứ đơn V3 của hear past participle – quá khứ phân từ hear Ex: I can't hear very well. Tôi không thể nghe rõ lắm. heard Ex: She heard footsteps behind her. Cô ấy nghe tiếng bước chân phía sau. heard Ex: Have you ever heard him lecture?
câu lạc bộ bóng đá heart of midlothian Biệt danh: Hearts. The Jam Tarts. The Jambos. The Gorgie Boys. Tên thu gọn: H Edinburgh. Tên viết tắt: HEA. Năm thành lập: 1874. Sân vận động: Tynecastle 20,099 Giải đấu: Premiership. Địa điểm: Edinburgh. Quốc gia:
đội hình heartsteel Hướng dẫn chơi đội hình HEARTSTEEL DTCL Mùa 10. 1. Sức mạnh của đội hình. Đội hình đa dạng chủ lực khi bạn có thể linh hoạt chọn từ các chủ lực rẻ tiền như Aphelios 2 vàng hoặc Yone 3 vàng cho đến carry đắt tiền như Ezreal 4 vàng