hear v2 heart attack Dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ hear bao gồm động từ nguyên thể, quá khứ của hear và phân từ 2 của hear V1 của Hear Infinitive - động từ nguyên thể
hear Learn the meaning of hear as a verb in English, with different uses and grammar rules. Find out how to hear sounds, information, or someone speaking, and see idioms and phrasal verbs with hear
i can hear a cat See/hear/smell/feel/notice/watch + Object + V-ing: cấu trúc này được sử dụng khi người nói chỉ chứng kiến 1 phần của hành động. Dịch: Tôi có thể nghe thấy một con mèo đang cào cửa sổ. I can hear a cat __________ at the window