INFRASTRUCTURE:Infrastructure là gì? | Từ điển Anh - Việt | ZIM Dictionary

infrastructure   xsmt t4 minh ngoc Nghĩa của từ Infrastructure: Cơ sở hạ tầng.; Cơ cấu và cơ sở vật chất, tổ chức cơ bản ví dụ: tòa nhà, đường sá, nguồn điện cần thiết cho hoạt động của một xã hội hoặc doanh nghiệp

tan học đợi tôi bl “Mong cậu hãy nhận lấy thư tình của tôi.” Bạn học Dụ lập tức ngồi lại về chỗ. Nhân vật chính: Trần Cảnh Thâm công × Dụ Phồn thụ. Từ khóa: Đời thường, chậm nhiệt. Xác định chủ đề: Yêu học tập, yêu cuộc sống, yêu bản thân

toca life Are you ready to have fun? Create the most amazing stories with a total of 39 different free characters and enjoy 8 unique locations while living the life you've always dreamed of!

₫ 21,300
₫ 187,500-50%
Quantity
Delivery Options