INTO:INTO | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictio

into   turn into là gì INTO - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary

get into "Get into" còn có nghĩa là bắt đầu làm quen hoặc học hỏi một điều gì đó, thường là một hoạt động, sở thích hoặc lĩnh vực mới. Cấu trúc: get into + something. Ví dụ: It took me a while to get into the new software, but now I’m comfortable using it

the sheep were huddled into a To say that someone has told a secret, we use the idiom, 'You've let the ___out of the bag!' Someone who is inexperienced is ___. The sheep were huddled into a ____ to protect them from overnight frosts. My English is progressing______. A. odds and ends: đầu thừa đuôi thẹo - Đồ không quan trọng/không có giá trị, đồ vật linh tinh, phần còn lại. 5

₫ 64,100
₫ 198,400-50%
Quantity
Delivery Options