"INTO": Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh

into   a recent survey into how INTO là giới từ phổ biến mà chúng ta hay dùng để diễn đạt trong tiếng Anh cả văn nói lẫn văn viết. Tuy nhiên nhiều bạn vẫn thường nhầm lẫn khi sử dụng giới từ này vì dễ nhầm lẫn với các giới từ khác mang nghĩa tương tự

a diver descends into an underwater THE BIOLOGY OF RISK A diver descends into an underwater cave, a scientist researches a dangerous disease, and an entrepreneur invests in a new business. Each time we try something new, we take a risk

go into là gì Để thảo luận hoặc giải quyết một chủ đề cụ thể. To discuss or deal with a particular subject. During the meeting, we will go into the details of the project. Trong cuộc họp, chúng ta sẽ đi vào chi tiết của dự án. Let's go into the benefits of volunteering in the community. Hãy đi vào những lợi ích của tình nguyện trong cộng đồng

₫ 65,500
₫ 138,200-50%
Quantity
Delivery Options