KEEP UP WITH: ĐỊNH NGHĨA, CẤU TRÚC VÀ BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN

keep up with   a chronicle of timekeeping Học cách dùng keep up with trong tiếng Anh với nghĩa bắt kịp, theo kịp với ai/cái gì đó. Xem ví dụ, phân biệt với catch up with và các cụm động từ khác

samuel started keeping a diary in 1997 1, Samuel has kept a diary since 1997. 2, We have learned English for fìve years. 3, I have lived in Ho Chi Minh City since I was 8. 4, She started teaching the children in this remote village five months ago

a good clock always keeps Question: A good clock always keeps_____ time. - certain; accurate; true; serious. Your Homework. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the

₫ 98,100
₫ 169,500-50%
Quantity
Delivery Options