KHOảNG THờI GIAN:khoảng thời gian trong Tiếng Anh, câu ví dụ, Tiếng Việt - Từ điển

khoảng thời gian   tính khoảng cách từ a đến sbc Dịch theo ngữ cảnh của "khoảng thời gian" thành Tiếng Anh: Hoặc là, sau khoảng thời gian an toàn họ trở lại và tự mình ăn cắp chúng. ↔ Or, after a decent interval, they'll come back and live for goods themselves

khoảng cách từ a đến sbc Khoảng cách từ M đến mặt phẳng SBC tính theo a bằng Lời giải: + SC có hình chiếu vuông góc lên mpABCD là HC ⇒ SC, ABCD = ∠SCH = 30°

châu á có diện tích khoảng bao nhiêu Châu Á có diện tích 49,7 triệu km², chiếm khoảng 30% diện tích lục địa trên toàn thế giới; bao gồm 55 quốc gia với gần 5 tỉ người, chiếm 60% dân số toàn thế giới

₫ 15,300
₫ 148,200-50%
Quantity
Delivery Options