KIềM CHế:Nghĩa của từ Kiềm chế - Từ điển Việt - Việt

kiềm chế   máy lọc nước ion kiềm giá rẻ Từ điển Việt - Việt cho biết nghĩa của từ kiềm chế là không cho tự do hoạt động, tự do phát triển giận quá, không kiềm chế được. Từ điển cũng cung cấp các từ tương tự, ví dụ và liên kết tới Google.com

cách kiềm chế nước mắt Để kiềm chế nước mắt khi bạn cảm thấy dễ khóc, có một số cách đơn giản và hiệu quả: Tìm không gian thoải mái: Tránh những nơi gây stress và tìm kiếm một không gian thoáng đãng để giải tỏa cảm xúc buồn bã, bực bội hay lo lắng

kim loại kiềm thổ Kiềm thổ là tên gọi để chỉ các nguyên tố thuộc nhóm II trong bảng tuần hoàn. Có tất cả 6 nguyên tố được xếp vào nhóm kiềm thổ được sắp xếp lần lượt theo số hiệu nguyên tử tăng dần gồm có: Beri Be, Magie Mg, Canxi Ca, Stronti Sr, Bari Ba và Radi Ra

₫ 51,500
₫ 117,400-50%
Quantity
Delivery Options