Tra từ: lâm - Từ điển Hán Nôm

lâm   lâm chánh anh 1. Danh Rừng. Như: “trúc lâm” 竹林 rừng tre, “san lâm” 山林 núi rừng, “phòng phong lâm” 防風林 rừng ngăn chống gió. Nguyễn Du 阮攸: “Thu mãn phong lâm sương diệp hồng” 秋滿楓林霜葉紅 Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中 Thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá. 2

cao tốc vĩnh hảo cam lâm Cao tốc Cam Lâm - Vĩnh Hảo được thu phí từ 28/5 Ảnh: Hoàng Bình. Bảng giá chính thức trên toàn tuyến cao tốc Cam Lâm - Vĩnh Hảo: Từ ngày 26/4 đến 23/5, có hơn 280.000 lượt xe chạy qua tuyến cao tốc Cam Lâm - Vĩnh Hảo

an lâm retreats saigon river An Lâm Retreats Saigon River. Ẩn mình trong khu vườn nhiệt đới ngập tràn sắc xanh, bên khung cảnh nên thơ của dòng sông Sài Gòn hiền hoà, khu nghỉ dưỡng như một nơi ẩn náu lý tưởng giúp du khách rời xa mọi bộn bề của cuộc sống, để tìm về không gian riêng tư tuyệt đối và cảm nhận sự bình yên

₫ 57,300
₫ 109,400-50%
Quantity
Delivery Options