LEAVE:Leave là gì? Cách dùng leave trong tiếng Anh chuẩn nhất

leave   leave v3 Leave Bỏ đi somewhere: Rời khỏi một nơi nào đó. Ví dụ: She left the party early. Cô ấy rời khỏi bữa tiệc sớm Leave Cho phép / Được phép rời đi hoặc nghỉ someone: Cho phép làm điều gì đó. Ví dụ: Students are allowed to leave the classroom during the break

leave leave out; leave alone; leave home; sick-leave; leave in the lurch; leave/make one’s mark; leave no stone unturned; Xem tất cả các định nghĩa

leaves png Download over 19000 Leaves PNG images for your design ideas from Pngtree, the largest collection of free PNG resources. Find different styles and types of leaves, such as deciduous, grape, olive, mint, pine, palm, maple, tea, eucalyptus, etc

₫ 83,500
₫ 149,400-50%
Quantity
Delivery Options