LISTEN:Cách chia động từ Listen trong tiếng anh - Monkey

listen   listentoyoutube Ý nghĩa của Listen + Giới từ. to listen to: nghe, lắng nghe cái gì, điều gì. to listen in: nghe đài, nghe trộm điện thoại. to listen for something/ listen out for st: chuẩn bị để nghe điều gì đó. to listen in on/ to st: nghe 1 cuộc trò chuyện mà bạn không được phép nghe, nghe ti vi, nghe radio

band điểm ielts listening Nguyên tắc làm tròn điểm tổng như sau: 2. Cách tính bảng điểm IELTS Listening. Bài thi IELTS Listening gồm 40 câu hỏi, được chia thành 4 phần. Tổng số câu đúng sẽ được quy đổi trên band điểm 9.0. Bảng quy đổi như sau: Vẫn có những chêch lệch nhỏ về độ khó của từng bài thi

pick from a list ielts listening Phương pháp làm bài Pick from a list IELTS Listening bạn cần biết. Hiểu được điều đó, trong bài học hôm nay, IELTS LangGo sẽ hướng dẫn các bạn quy trình và mẹo làm dạng Pick from a list trong IELTS Listening đồng thời lưu ý những lỗi sai thường gặp và cách khắc phục

₫ 40,200
₫ 114,400-50%
Quantity
Delivery Options