listen listening band score Listen to + something/someone: Lắng nghe cái gì/ai đó. Listen for + something: Lắng nghe để phát hiện một âm thanh cụ thể. Listen up: Một cách yêu cầu người khác chú ý, nghe kỹ. Listen in: Nghe lén một cuộc trò chuyện. Ví dụ về cách sử dụng từ "listen"
listen a minute Learn English by doing with this online quiz, reading, listening, and activities. Topics include speaking, spelling, vocabulary, grammar, and more
opening a bank account listening Cambridge IELTS 6 - Cambridge 6 test 3 listening answers - opening a bank account listening answers, ireland in the neolithic period listening answers