LOOKING FORWARD:Cấu trúc Look Forward To + gì? Công thức và cách dùng chi tiết

looking forward   looking after a kitten is Học cách sử dụng cấu trúc look forward to để thể hiện sự háo hức, mong chờ một điều sắp xảy ra trong tương lai. Xem ví dụ, phân biệt với expect và các từ đồng nghĩa với look forward

tiếng anh 8 unit 11 looking back Tiếng Anh 8 Unit 11 Looking Back trang 122, 123 - Global success. Vocabulary. 1 trang 122 sgk Tiếng Anh 8 Global Success: Circle the option that goes with each verb. Khoanh tròn đáp án đi với mỗi động từ Đáp án: 1. 2. 3. 4. Hướng dẫn dịch: 1. tạo một ứng dụng. 2. phát minh ra điện thoại. 3. phát triển công nghệ. 4. khám phá một hành tinh

looking forward to + gì Looking forward to + V-ing/Noun: mong chờ, háo hức về điều gì, việc gì. Cách sử dụng: Dùng để thể hiện niềm phấn khởi, sự háo hức mong chờ về chuyện gì đó sắp xảy ra. Ví dụ: I am looking forward to seeing my old friend again after 5 years. Tôi rất mong chờ được gặp lại người bạn cũ của mình sau 5 năm.

₫ 41,500
₫ 176,100-50%
Quantity
Delivery Options