Cấu trúc Looking forward: Cách dùng, ý nghĩa và bài tập

looking forward to + v hay ving   looking forward to + gì Looking forward thường được sử dụng với công thức chung sau đây: Looking forward to + V-ing/Noun: mong chờ, háo hức về điều gì, việc gì. 1. Dùng để thể hiện niềm phấn khởi, sự háo hức mong chờ về chuyện gì đó sắp xảy ra. Ví dụ: Ana is looking forward to seeing his old friend again after 6 years

looking after a kitten is Looking after a kitten is ____ more difficult than I thought it would be. Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h Đăng nhập

tiếng anh 9 unit 7 looking back Choose A, B, C, or D to indicate the correct answer to each question. Chọn A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi. 1. I'm sure you will be amazed by the _______ of the Atacama Desert. A. landscape. B. land. C. backdrop. D. territory. 2. Can all of you _______ improving our new ideas for Geography Club? A. explore. B. conserve

₫ 98,200
₫ 193,500-50%
Quantity
Delivery Options