mét mét khối Mét m Định nghĩa đơn vị The meter otherwise referred to internationally as the metre is the base unit of lengthdistance in the International System of Units SI . The meter is represented by the symbol m
mét vuông Mét vuông có thể hiểu là diện tích của một hình vuông với độ dài các cạnh 1 mét dài. Mét vuông chính là đơn vị thường dùng để đo diện tích đất đai, xây dựng, sửa chữa nhà. Mét vuông được viết tắt là m². 1 mét vuông bằng: 0,000 001 km² km² = 10 000 xentimét Vuông cm² = 0,000 1 hecta = 0,01 a = 10,763 911 foot vuông = 1 550,003 1 đốt vuông
cách tính mét vuông Mét vuông m2 là đơn vị thể hiện diện tích của hình vuông cạnh 1m. Thuộc hệ đo lường quốc tế SI. Trong xây dựng hay bất kỳ các lĩnh vực nào, cách tính m2 rất quan trọng. Dưới đây là các bước giúp bạn có thể tính toán chuẩn nhất. Sử dụng thước đo chia mét để tiến hành đo