made túi handmade Ví dụ: made from grapes, made of table - Diễn tả hành động có kế hoạch, hoặc tương tác với đối tượng khác. Ví dụ: make the decision, make someone happy - Thường đi với cụm từ chỉ đồ ăn, bữa ăn. Ví dụ: make lunch, make coffee
bún đậu homemade Bún đậu homemade – làm tại nhà vẫn ngon như ngoài hàng nhờ sử dụng nguồn nguyên liệu chuẩn vị Hà Nội và áp dụng các bí quyết chế biến sau đây. Bún đậu mắm tôm là món ngon quen thuộc với người Việt
a large number of inhabitants have made Giúp mình câu này đi mấy bạn , nếu được mấy bạn chỉ mình cách làm ạ . 31. A larger number of inhabitants have made suggest 32. The air on how to protect the