made làm đồ handmade từ bìa carton Ví dụ: made from grapes, made of table - Diễn tả hành động có kế hoạch, hoặc tương tác với đối tượng khác. Ví dụ: make the decision, make someone happy - Thường đi với cụm từ chỉ đồ ăn, bữa ăn. Ví dụ: make lunch, make coffee
made Cấu trúc bị động: S + be + made + to verb Cấu trúc Make ở thể bị động mang nghĩa: Ai đó buộc phải làm gì Có nhiều bạn thắc mắc: be made to V hay Ving ?
móc len handmade Mộc Len Handmade - Chuyên cung cấp sỉ, lẻ các sản phẩm khóa móc len, hoa len handmade, túi len và các sản phẩm đan móc len handmade và nhiều hơn thế nữa