MAKE:5 Cấu trúc Make thông dụng trong tiếng Anh - The IELTS Workshop

make   make sure you us a visit make do with something: Thay thế tạm cái gì mà không tốt như cái đinh làm. Ví dụ: We were in a hurry so we had to make do with a quick snack. Chúng tôi vội quá nên ăn tạm một chút đồ nhanh. make it: Thành công trong việc gì, có mặt ở đâu, khỏi bệnh. Ví dụ: He never really made it as a

make a bundle They made a bundle selling their business. 賺取大量金錢… 大赚了一笔… Cần một máy dịch? Nhận một bản dịch nhanh và miễn phí! MAKE A BUNDLE ý nghĩa, định nghĩa, MAKE A BUNDLE là gì: 1. to earn a lot of money: 2. to earn a lot of money: . Tìm hiểu thêm

how to make a logo Create a custom logo for your business or brand with Canva's online logo maker. Choose from thousands of templates, icons, fonts and colors, and download or share your logo in minutes

₫ 50,100
₫ 122,200-50%
Quantity
Delivery Options