MAKE A:Cấu trúc make thông dụng dễ nhớ trong tiếng Anh | ZIM Academy

make a   what makes a good leader Make là động từ được biết đến chủ yếu với nghĩa tạo ra, làm ra cái gì đó. Ngoài ra, một số cấu trúc make trong tiếng Anh còn có ý nghĩa khác với các sử dụng khác nhau. Ví dụ: Nothing will make he change his mind. Dịch: Sẽ không có gì khiến anh ấy thay đổi quyết định. He tried to make a great impression on the interviewer

how to make a cv Tailor your CV to your ideal role—review the job posting for specific requirements and include the most relevant past jobs, skills, interests, or hobbies you have. Start your CV with a short description of yourself—known as an Objective or Summary—so employers get a "snapshot" of what you offer as a candidate

make a survey Create engaging online surveys with Jotform's drag-and-drop survey maker. Customize your survey, embed it on your website, and collect and analyze responses with real-time reporting and data analysis tools

₫ 62,500
₫ 182,300-50%
Quantity
Delivery Options