make a fuss gif maker Hướng dẫn cách dùng phrase "make a fuss" trong tiếng Anh và tiếng Việt. Xem ví dụ, nghĩa của "make a fuss" là gây ra một sự nhăng nhít, rối rít nên nghĩa bóng
make a commitment là gì bản dịch theo ngữ cảnh của "TO MAKE A COMMITMENT" trong tiếng anh-tiếng việt. You need to make a commitment, and once you make it, then life will give you some answers. - Bạn cần phải quyết tâm, khi bạn làm được, cuộc sống sẽ cho bạn câu trả lời
make a mountain out of a molehill Learn the origin and meaning of the idiom that describes over-reacting to a minor issue. Find out how it relates to other expressions and a fable about a mountain and a mouse