make a fuss make up Hướng dẫn cách dùng phrase "make a fuss" trong tiếng Anh và tiếng Việt. Xem ví dụ, nghĩa của "make a fuss" là gây ra một sự nhăng nhít, rối rít nên nghĩa bóng
make Học cách sử dụng động từ Make để mô tả việc sai khiến, làm cho, buộc phải làm, làm cho có thể, làm cho không thể và làm cho người khác. Xem ví dụ, cụm từ đi và bài tập cấu trúc Make
how to make wise decisions Learn how wisdom is influenced by contextual factors and how to reason wisely in different situations. Read the summary of a research article and answer the questions based on it