make for make the exorcist fall in love Make for là một phrasal verb có nhiều tầng nghĩa, có thể chỉ về đi theo hướng, tạo ra kết quả hoặc bù đắp. Bài viết giải thích đỊnh nghĩa, các cụm từ liên quan, các ví dụ và bài tập về make for
make a presentation Visme is a free online presentation maker that lets you create beautiful and interactive slides with millions of images, icons, charts and data widgets. You can also record your voice, add animation effects, share or download your presentation and more
make up for là gì Make up for something là cụm động từ phrasal verb trong tiếng Anh. Something ở đây để chỉ một sự vật, sự việc gì đó nói chung, mọi người có thể thay đổi tùy ý. Dùng để chỉ việc thay thế một cái gì đó bị mất hoặc bị hư hỏng hay bù đắp cho một cái gì đó xấu bằng một thứ tốt hơn. Ví dụ: This year’s good harvest will make up for last year’s bad one