MAKE OUT:MAKE OUT LÀ GÌ? MỘT SỐ PHRASAL VERB VỚI MAKE THƯỜNG GẶP

make out   smaker Theo từ điển Cambridge, Make out có các nghĩa sau: To see, hear or understand something/ someone with difficulty: Nghe, nhìn hoặc hiểu cái gì/ ai đó kèm theo sự khó khăn. Ví dụ: - The numbers are too small, so I can't make them out at all. Mấy con số nhỏ quá nên tôi không thể nhìn rõ hết. - I can't

mycotienxanh maker 自分のイラストで、画像メーカーをつくれる! つくった画像メーカーで、みんなであそべる!

starmaker StarMaker: Hát Karaoke Miễn Phí - Thegioididong.com

₫ 97,400
₫ 108,300-50%
Quantity
Delivery Options