make out smaker Theo từ điển Cambridge, Make out có các nghĩa sau: To see, hear or understand something/ someone with difficulty: Nghe, nhìn hoặc hiểu cái gì/ ai đó kèm theo sự khó khăn. Ví dụ: - The numbers are too small, so I can't make them out at all. Mấy con số nhỏ quá nên tôi không thể nhìn rõ hết. - I can't
mycotienxanh maker 自分のイラストで、画像メーカーをつくれる! つくった画像メーカーで、みんなであそべる!
starmaker StarMaker: Hát Karaoke Miễn Phí - Thegioididong.com