many children are under such a high a few a little many much Many children are under such a high _____ of learning that they do not feel happy at school. A. pressure; B. interview; C. recommendation; D. concentration
many newer cars have a much lower fuel Dựa vào ngữ nghĩa của câu ta cần một danh từ bổ sung cho cụm từ lower fuel:ít dầu. Vì vậy ta chọn đáp án C. Consumption: sự tiêu thụ, tiêu dùng. Many newer cars have a much lower fuel consumption. Tạm dịch: Nhiều xe ô tô mới hơn có lượng tiêu hao dầu ít hơn
many much a lot of Đây là băn khoăn của rất nhiều người khi mới học tiếng Anh. Cùng Langmaster phân biệt Little/a little, few/a few, many, much, a lot of/lots of qua bài viết dưới đây nhé! 1. Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ dùng có khuynh hướng phủ định Ví dụ: I have so little money that I can't afford to buy a hamburger