march solly march "March" là một danh từ chỉ tháng thứ ba trong năm Dương lịch, nằm giữa tháng Hai và tháng Tư. Trong ngữ cảnh động từ, "march" có nghĩa là di chuyển với tốc độ đều đặn, thường liên quan đến sự tổ chức hoặc quân đội
march là tháng mấy Viết tắt tháng: » Tháng 1: Januaryviết tắt = Jan» Tháng 2: Februaryviết tắt = Feb » Tháng 3: Marchviết tắt = Mar » Tháng 4: Aprilviết tắt = Apr » Tháng 5: Maykhông viết tắt» Tháng 6: Junekhông viết tắt» Tháng 7: Julykhông viết tắt» Tháng 8: Augustviết
a stepmother marchen Shuri baru berusia 16 tahun saat ditinggal mati Yohanes, suaminya. Tidak hanya harta berlimpah, mendiang suaminya juga meninggalkan empat anak tiri yang lebih cocok jadi adik Shuri! Tidak pernah dipanggil 'Ibu', hubungan Shuri dengan keempat anak tirinya tidak harmonis