message message ›4* Üv ¨JÁÆ àj *2`S± f=…ìþH‡Ã¤ œ´zTUUUÕ· 0 m²3ËßßÂ?Ï?ß‚"Š-¢Ø‚"Š-¢Ø‚"Š-¢Ø‚"Š-¢Ø‚"Š-¢Ø‚"Š-¢Ø‚"Š-¢Ø‚"Š-¢Ø‚"Šm z Võè Þ†°² …¢4t¦^Ãî-÷©_ÇyB:É°ï ÂÊz î‹ÒÐñŒú »¿ A ų5 s œ‹°²ž Dièx¾ °¤aÀ 5¤‹ Œ°²^ Eièx©† ¸¢QÆË5¢+ Ž\‰°²^ DièxµF ´¦qÃk5¦ë Ž
i have a message for people “People” là “con người” tuy nhiên trong câu này là chủ thể bị động vì bị kẹt tắc đường, chính vì thế mệnh đề quan hệ rút gọn phải ở dạng bị động, động từ chia ở dạng phân từ II V II
unsent a message nghĩa là gì “Unsent a message” nghĩa là gì? “Unsent a message” dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “rút lại một tin nhắn”. Khi bạn “unsent a message”, có nghĩa là bạn đã gửi một tin nhắn nhưng sau đó đã quyết định rút lại nó trước khi người nhận đọc được